Giỏ hàng còn trống!
![]() |
Thiết kế phía trước Thực sự ấn tượng và nổi bật với đường cắt sắc, gọn trong từng đường nét - RSX mới hoàn hảo hơn với vẻ đẹp đậm chất thể thao và đầy kiêu hãnh. Đèn pha được thiết kế nhỏ gọn với đường cắt sắc nét có khả năng chiếu sáng vượt trội, ốp phía trước hình chữ V kết hợp cùng đèn xi-nhan góc cạnh liên tưởng đến hình ảnh chim ưng săn mồi dũng mãnh. |
|
![]() |
Mặt đồng hồ Được thiết kế hiện đại, bố trí khoa học, dễ dàng quan sát các thông số vận hành. Ánh sáng sắc nét của mặt đồng hồ giúp người lái thêm tự tin khi đi trong đêm tối. (Hình chụp mang tính chất minh họa.) |
|
![]() |
Yếm xe 3D Yếm xe thon và gọn với sự kết hợp đầy tinh tế của những đường gân mạnh mẽ trong hốc hút gió góp phần tạo nên điểm nhấn đầy cuốn hút, tôn lên dáng vẻ thể thao, mạnh mẽ của Wave RSX mới. |
|
![]() |
Tay nắm sau Tay nắm sau thiết kế mới được bọc bởi lớp cao su mềm tạo cảm giác chắc chắn khi cầm nắm hay lúc dắt và đẩy xe. |
|
![]() |
Cụm đèn sau Bắt nhịp cùng kiểu dáng tổng thể, cụm đèn hậu vuốt cao kiêu hãnh làm tăng thêm dấu ấn cá tính đầy năng động, trẻ trung. Đặc biệt, thiết kế liền khối càng nhấn mạnh hơn nữa vẻ mạnh mẽ thể thao của chiếc xe. |
|
![]() Thân xe thon, gọn cùng tem xe mới ấn tượng Bằng phong cách thiết kế đột phá, kết nối tài tình giữa các mặt cong tạo nên các đường nổi độc đáo và thanh thoát trên thân xe. Cùng với sự kết hợp uyển chuyển của những mảng màu, RSX mới trở nên nổi bật, cá tính hơn, mà không kém phần oai hùng, mạnh mẽ. Tem xe được sáng tạo từ những gam màu sống động làm bật lên một phong cách mạnh mẽ riêng chỉ có của Wave RSX mới |
Tên sản phẩm | Wave RSX FI / Wave RSX |
---|---|
Trọng lượng bản thân | 100kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.919mm x 709mm x 1.080mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.227mm |
Độ cao yên | 760mm |
Khoảng cách gầm so với mặt đất | 135mm |
Dung tích bình xăng (dự trữ) (Wave RSX phun xăng điện tử) | 4 lít |
Dung tích bình xăng (dự trữ) (Wave RSX chế hòa khí) | 3,7 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 70/90 - 17 M/C 38P / Sau: 80/90 - 17 M/C 50P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng không khí |
Dung tích xy-lanh | 109,1cm3 |
Đường kính x Hành trình pít-tông | 50mm x 55,6mm |
Tỷ số nén (Wave RSX FI) | 9,3 : 1 |
Tỷ số nén (Wave RSX) | 9,0 : 1 |
Công suất tối đa (Wave RSX phun xăng điện tử) | 6,56 kW/7.500 vòng/phút |
Công suất tối đa (Wave RSX chế hòa khí) | 6,18 kW/7.500 vòng/phút |
Mô-men cực đại (Wave RSX phun xăng điện tử) | 8,77 Nm/6.000 vòng/phút |
Mô-men cực đại (Wave RSX chế hòa khí) | 8,65 Nm/5.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 1 lít khi rã máy / 0,8 lít khi thay nhớt |
Hộp số | Cơ khí, 4 số tròn |
Hệ thống khởi động | Điện/ Đạp chân |
PHIÊN BẢN PHUN XĂNG ĐIỆN TỬ
PHIÊN BẢN CHẾ HÒA KHÍ
Khuyến Mại Đi Kèm | |
Đã hết khuyến mại Bộ ly thái lan | - Tặng Bộ ly thái lan nhập khẩu |